22 Phụ Gia CS- Chem Phụ Trợ Trong Ngành Dệt May Tốt Nhất

,

Các sản phẩm hiện đang được cung cấp cho trong nước và nước ngoài. Nó đã phát triển và phân phối nhiều loại sản phẩm đã qua xử lý hoàn thiện có thẩm quyền đáp ứng nhu cầu và nhu cầu của khách hàng, bao gồm cả chất làm mềm silicon đặc biệt.

I. Tiền xử lí

1. Chất khử trong định dạng kích thước, ổn định / trung hòa của H2O2

1.1. TEXSANSIZE MSPS Chất phụ trợ trong định cỡ dệt may

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic

- Bột trắng

Ứng dụng: Định cỡ dệt

1.2. TEXSANON ST Chất ổn định của H2O2

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

- Không ion

Ứng dụng: Chất ổn định của H2O2

1.3. TEXSANON NS Chất trung hòa của H2O2

Đặc điểm:

- Thành phần: Muối đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng chất trung hòa H2O2 công nghiệp TEXSANON NS: Chất trung hòa của H2O2

 

II. Chất nhuộm

1. Phụ gia chống nhăn

1.1.TEXSANCREASE S Phụ gia chống nhăn cho vải

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic,…

- Bột trắng

Ứng dụng: Phụ gia chống nhăn cho các loại vải

1.2. TEXSANSOFT DP Chất chống nhăn cho vải polyester

Đặc điểm:

- Phức hợp Polyester

- Màu vàng nhạt

- Không ion

Ứng dụng: Chất chống nhăn cho polyester

2. Chất phân tán/Chất làm phẳng Chất phân tán cho vải polyester

2.1. TEXSANDISPER PFW Chất trợ phân tán cho vải polyester

Đặc điểm:

- Chất hoạt động bề mặt đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic,…

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng: Chất phân tán cho polyester

2.2. TEXSANLEVEL RD Chất làm phẳng cho bông

Đặc điểm:

- Chất lỏng trong suốt không màu

- Không ion

Ứng dụng: Chất làm phẳng cho bông

3. Chất xà phòng

3.1 TEXSANSOAP TC Thuốc nhuộm xà phòng

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoạt động bề mặt anion

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng: Thuốc nhuộm xà phòng

3.2. TEXSANSOAP NF Chất xà phòng cho thuốc nhuộm màu trong polyester

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoạt động bề mặt anion

- Bột trắng

Ứng dụng: Chất xà phòng cho thuốc nhuộm màu trong polyester

4. Chất chống tạo bọt

4.1.TEXSANTIFOAM AF sử dụng trong tiền xử lý và nhuộm

Đặc điểm:

- Nhũ tương silicone trắng sữa

- Không ion

Ứng dụng: Thường sử dụng trong tiền xử lý và nhuộm

4.2. TEXSANTIFOAM CPA-1200

Đặc điểm:

- Nhũ tương dầu khoáng màu trắng sữa

- Không ion

- Loại không silicone, nhiệt độ cao, áp suất cao

4.3. TEXSANTIFOAM CA-670 Xử lý trước và nhuộm

Đặc điểm:

- Nhũ tương tự nhũ hóa, màu trắng sữa

- Không ion

- Nhiệt độ cao, kháng kiềm

Ứng dụng: Xử lý trước và nhuộm, nhiệt độ cao, kháng kiềm

III.Chất hoàn thiện

1. Chất làm mềm cho vải thành phẩm

1.1. TEXSANSOFT FK Chất làm mềm cho các loại vải

Đặc điểm:

- Dẫn xuất axit béo

- Vảy hơi vàng nhạt

Ứng dụng: chất làm mềm cho các loại vải TEXSANSOFT FK

1.2. TEXSANSOFT PCN Chất làm mềm thấm hút

Đặc điểm:

- Este axit béo

- Vảy trắng

- Không ố vàng

1.3.TEXSANTOFT TWN

Đặc điểm:

- Polyalcohol ester Chất dẫn xuất

- Chất lỏng màu vàng nhạt

Ứng dụng: Chất làm mềm thấm hút

2.Chất làm mềm silicone

2.1.TEXSANSOFT CSE-920: Chất làm mềm tất cả các loại vải

Đặc điểm:

- Thành phần: Amino Silicone

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng: Làm mềm tất cả các loại vải

2.2.TEXSANSOFT CSE-980 Chất làm mềm cho các loại vải đã qua xử lý

Đóng gói: Thùng 100Kg/2

Đặc điểm:

- Trạng thái: Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt hoặc trong suốt

- pH 6 ± 1 (dung dịch 5% ở 20oC)

Hướng dẫn sử dụng:

– Phương pháp nhúng vải vào dung dịch:
Liều dùng: 10 ~ 15g / l (30% nhũ tương)

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

– Phương pháp ngâm vải vào dung dịch:

Liều dùng: 2 ~ 5% (o.w.f) (30% nhũ tương)

Tỷ lệ pha: 1: 10 ~ 15

Nhiệt độ: 30 ~ 40 ℃

Thời gian ngâm: 30 phút

Bảo quản:

Hạn sử dụng 6 tháng trong điều kiện thường.

Đóng gói: Thùng 100Kg/2

Xuất xứ: Hàn Quốc

2.3.TEXSANSOFT KTS-40

Đặc điểm:

- Amino Silicone tự nhũ hóa

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

3.Chất tạo màu cho vải

3.1.TEXSANDEEP HSN Chất tạo màu cho bông và vải pha bông

Đặc điểm: Nhũ tương silicone đặc biệt, trắng sữa

Ứng dụng: Sử dụng cho bông và vải pha bông

3.2. TEXSANDEEP PES Chất tạo màu cho Polyester và vải pha polyester

Đặc điểm: Nhũ tương silicone đặc biệt, trắng sữa

Ứng dụng: Polyester và vải pha polyester

4.Chất chống bám màu

TEXSANTIBACK CLS-7 Chất chống nhuộm màu cho vải denim

Đặc điểm chất chống nhuộm màu cho vải denim TEXSANTIBACK CLS-7:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt

- Chất lỏng màu vàng nhạt

- Không ion

Ứng dụng: Chất chống nhuộm màu cho vải denim

5. Chất cải thiện độ bền khô và ướt, chà xát

- Hỗn hợp polyme đặc biệt

- Chất lỏng nửa trong suốt

- Không ion

Ứng dụng: Chất cải thiện độ bền khô và ướt, chà xát



Công Ty TNHH Eco One Việt Nam

Hotline: 0904563963/ Email: Ecoone.chem@gmail.com