Danh Sách 50 Chất Phụ Gia ECO CS Chem

,


Kể từ khi thành lập vào năm 1988, Cheong san Chemical đã mang trong mình một sứ mệnh mang lại lợi ích cho cả con người và môi trường. Vì vậy, Cheong san Chemical luôn cam kết phát triển các vật liệu công nghiệp thân thiện với môi trường. Cheong san Chemicalsản xuất chất chống tạo bọt chất lượng cao, sản phẩm nhũ tương silicone, silicone tháo khuân, phụ trợ dêt may, silicone phụ trợ sản xuất dầu gội đầu, dầu xả... thông qua kinh nghiệm tích lũy và công nghệ tiên tiến. Cheong san Chemical tự hào là một trong những đơn vị sản xuất phụ gia lớn nhất Hàn Quốc, các sản phẩm của Cheong san Chemical được phân phối trên hơn 60 quốc gia và vùng lãnh thổ.


Công ty cổ phần The One Việt Nam là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam nhập khẩu và phân phối các sản phẩm phụ gia của công ty Cheong san Chemical.

Danh sách sản phẩm

A. PHỤ GIA SILICONE KHỬ BỌT

I. Sản phẩm gốc dầu Silicone

1. FK-150: Khử bọt cho quá trình lọc và hóa dầu

2. CA-110: Khử bọt cho nhiều quy trình, xử lý nước thải

3. CA-120A: Khử bọt cho nhiều qui trình (lọc, hóa dầu, xử lí nước thải)

4. CA-200A: Khử bọt cho quá trình xử lí nước thải như sản xuất giấy, nhuộm và xi mạ

5. CA-210: Khử bọt cho quá trình xử lí nước thải như sản xuất giấy, nhuộm và xi mạ

6. CA-220L: Khử bọt cho nhiều qui trình (lọc, hóa dầu, xử lí nước thải)

7. CA-250: Khử bọt cho quá trình xử lí nước thải như sản xuất giấy, nhuộm và xi mạ

8. CA-1540: Nồng độ cao, kháng kiềm tốt

9. CA-600: Nhiệt độ cao, kháng kiềm tốt (Khử bọt trong qui trình nhuộm, khử bọt chất làm sạch)

10. CA-670: Nhiệt độ cao, kháng kiềm tốt (Khử bọt trong qui trình nhuộm, khử bọt chất làm sạch)

II. Chất khử bọt cồn béo (không chứa silicone)

1. CS-105: Xử lý nước thải, xử lý nước thải chăn nuôi

2. CS-205: Khử bọt cho quá trình xử lí nước thải

3. CS-612: Hiệu quả lâu dài, có thể phân tán (xử lý nước thải theo quy trình màng)

4. CS-850: Khử bọt trong qui trình làm giấy, xử lý nước thải

5. CS-860: Khử bọt trong qui trình làm giấy

6. CS-870: Khử bọt trong qui trình làm giấy

III. Chất khử bọt gốc dầu khoáng (không chứa silicone)

1. CS-310: Kháng kiềm, xử lý nước thải

2. CPA-1000: Khử bọt cho quy trình sản xuất mực sơn

3. CPA-1012: Khử bọt cho quy trình sản xuất mực sơn

4. CPA-1020: Quy trình nhũ tương cao su

5. CPA-1200: Quá trình nhuộm

IV. Chất khử bọt dạng bột

1. CP-600D: Hợp chất silicone, phụ gia cho bột giặt

2. CP-700: phụ gia vữa bê tông xi măng đặc biệt

3. CP-700P: gia vữa bê tông xi măng đặc biệt

V. Phụ gia khử bọt ngành xây dựng

1. CS-935: Phụ gia bê tông

2. CS-940P: Phụ gia bê tông

3. CA-102: Nhũ tương silicone, phụ gia trộn bê tông sử dụng xe trộn

4. CA-210: Nhũ tương silicone, phụ gia trộn bê tông sử dụng xe trộn

5. CP-700: Phụ gia chống rửa trôi cho bê tông

6. CP-700P: Phụ gia chống rửa trôi cho bê tông

VI. Khử bọt silicone trong chế biến thực phẩm

1. F-530F: Quy trình sản xuất thực phẩm chung (Đậu phụ, sữa đậu nành, lên men và men bia, sản xuất cà phê và trà hòa tan)

2. F-500F: Quy trình sản xuất sản phẩm chăn nuôi

3. F-300F: Quy trình sản xuất thực phẩm chung (Đậu phụ, sữa đậu nành, lên men và men bia, sản xuất cà phê và trà hòa tan)

B. CHẤT THÁO KHUÔN/ CHỐNG DÍNH KHUÔN

I. Qui trình sản xuất lốp xe

1. BC-10: chất tháo khuôn cho lốp xe

2. BC-50: Chất tháo khuôn cho lốp xe

II. Cao su & nhựa:

1. CR-64: Quy trình tạo hình cao su, chất dẻo, quy trình cán. Chất làm bóng ô tô, lốp xe và đồ nội thất.

2. CR-60D: Quy trình tạo hình cao su, chất dẻo, quy trình cán. Chất làm bóng ô tô, lốp xe và đồ nội thất.

3. CR-40: Quy trình tạo hình cao su, chất dẻo, quy trình cán. Chất làm bóng ô tô, lốp xe và đồ nội thất.

4. CR-35: Quy trình tạo hình cao su, chất dẻo, quy trình cán. Chất làm bóng ô tô, lốp xe và đồ nội thất.

III. Quá trình đúc khuôn

DR-45: Chất tháo khuôn, chịu nhiệt cao

IV. Thực phẩm

FR-32 : Chất tháo khuôn trong qui trình sản xuất hộp đựng thực phẩm, sản xuất màng bọc thực phẩm.

C. SILICONE TRONG CHĂM SÓC TÓC

1.CS-770: Trong sản xuất sản phẩm dầu gội, dầu xả giúp làm mềm mượt, bóng tóc

2. CS-760: Trong sản xuất sản phẩm dầu gội, dầu xả giúp làm mềm mượt, bóng tóc

3. CS-2000: Trong sản xuất sản phẩm dầu gội, dầu xả giúp làm mềm mượt, bóng tóc.

D. CHẤT PHỤ TRỢ TRONG DỆT MAY

I.Hồ mềm

1. TEXSANSOFT CSE-920: Làm mềm vải sau qui trình nhuộm
2. TEXSANSOFT CSE-980: Làm mềm vải sau qui trình nhuộm
3. TEXSANSOFT KTS-40: Làm mềm vải sau qui trình nhuộm

II. Phụ gia trong quá trình nhuộm vải

1. TEXSANDEEP HSN: Bông và vải pha bông

2. TEXSANDEEP HSN: Polyester và vải pha polyester

Chi tiết sản phẩm

A. PHỤ GIA SILICONE KHỬ BỌT

Chất khử bọt được chia thành hai dòng sản phẩm: sản phẩm gốc dầu silicon và sản phẩm không silicon (cồn béo, dầu khoáng, chất hoạt động bề mặt, vật liệu kỵ nước). Nó được áp dụng cho các quy trình và nơi làm việc khác nhau.

Phá bọt trong xử lý nước thải công nghiệp


I. Sản phẩm gốc dầu Silicone

1. FK-150: Chất khử bọt trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu mỏ và dầu khí.

Đặc điểm: Hợp chất dầu, màu xám mờ, không chứa ion

- Trọng lượng riêng [25 ℃] 1,00 (± 0,02)

- Độ nhớt [cps] 2.000 trở xuống

Ứng dụng: Khử bọt trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu mỏ và dầu khí.

Cách sử dụng

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, khi dùng sau khi pha thường pha từ 2 đến 10 lần, nên sử dụng hết trong thời gian ngắn nếu có thể và khuấy liên tục.

- Lượng đầu vào nói chung là khoảng 5 đến 100ppm, nhưng cần xác định lượng tối ưu thông qua một thí nghiệm và ứng dụng thực địa riêng biệt

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Nếu có thể, nên sử dụng hết trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.

2. CA-110: Chất khử bọt trong các quy trình xử lý nước thải, hóa dầu, ngành công nghiệp dệt và xây dựng

Đặc điểm:

- Nhũ tương silicone loại O / W màu trắng sữa, anion yếu

- Độ bền cao và hiệu suất khử bọt nhanh chóng

Thành phần:

- Trọng lượng riêng [25oC] 1,01 (± 0,02)

- Hàm lượng rắn [%] 16,0 (± 1,0)

- pH [25oC] 6.00

- Độ nhớt [cps] 3002,000

Ứng dụng:

CA-110 Khử bọt trong nhiều qui trình:

- Công nghiệp dệt, da, giấy và xi mạ

- Quy trình hóa dầu

- Xử lý nước thải

- Ngành công nghiệp xây dựng

Bảo quản:

CA-100 chất khử bọt công nghiệp cần được bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát

Thời gian lưu trữ: 1 năm

Đóng gói:

- 20Kg, PE / Container

- 100kg, 200kg PE / phuy

- Số lượng lớn 1.000Kg

3. CA-120A Chất khử bọt lọc, hóa dầu, xử lí nước thải

Đặc điểm:

- Dạng nhũ tương, trắng

- Không chứa ion

- Hàm lượng rắn [%] 23 (± 1)

- pH [25 ℃] 6 ~ 8

- Trọng lượng riêng [25 ℃] 1,01 (± 0,02)

- Độ nhớt [cps] 1.000 ~ 3.000

Ứng dụng: Khử bọt trong nhiều qui trình (lọc, hóa dầu, xử lí nước thải,…)

Cách sử dụng:

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, khi dùng sau khi pha thường pha từ 2 đến 10 lần, nên sử dụng hết trong thời gian ngắn nếu có thể và khuấy liên tục.

- Lượng đầu vào nói chung là khoảng 5 đến 100ppm, nhưng cần xác định lượng tối ưu thông qua một thí nghiệm và ứng dụng thực địa riêng biệt

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Vui lòng tránh bảo quản ở nhiệt độ 40 ℃ hoặc cao hơn vì nói chung trạng thái nhũ tương trở nên không ổn định.

- Trong trường hợp đông lạnh trong quá trình bảo quản, hãy rã đông và sử dụng nhẹ.

- Có thể xảy ra hiện tượng tách lớp trong quá trình bảo quản lâu dài, nhưng nếu bạn khuấy nhẹ trước khi sử dụng thì không có vấn đề gì về hiệu suất.

- Nếu có thể, nên sử dụng hết trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.

Đóng gói:

- Thùng PE 2KG, 20Kg

- D / M (100, 200 Kg)

- Bulk (1.000 Kg)

4. CA-200A Chất khử bọt trong xử lí nước thải

Đặc điểm: Dạng nhũ tương, màu trắng sữa

- Hàm lượng rắn [%] 10 (± 1)

- pH [25 ℃] 6 ~ 8

- Trọng lượng riêng [25 ℃] 1,01 (± 0,02)

- Độ nhớt [cps] 500 ~ 2.000

Cách sử dụng

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, khi dùng sau khi pha thường pha từ 2 đến 10 lần, nên sử dụng hết trong thời gian ngắn nếu có thể và khuấy liên tục.

- Lượng đầu vào nói chung là khoảng 5 đến 100ppm, nhưng cần xác định lượng tối ưu thông qua một thí nghiệm và ứng dụng thực địa riêng biệt.

Ứng dụng: Tiết kiệm chi phí, hiệu quả khử bọt nhanh (xử lý nước thải)

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Vui lòng tránh bảo quản ở nhiệt độ 40 ℃ hoặc cao hơn vì nói chung trạng thái nhũ tương trở nên không ổn định.

- Trong trường hợp đông lạnh trong quá trình bảo quản, hãy rã đông và sử dụng nhẹ.

- Có thể xảy ra hiện tượng tách lớp trong quá trình bảo quản lâu dài, nhưng nếu bạn khuấy nhẹ trước khi sử dụng thì không có vấn đề gì về hiệu suất.

- Nếu có thể, nên sử dụng hết trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.

Đóng gói:

- Thùng PE 20Kg

- D / M (100, 200 Kg)

- Số lượng lớn (1.000 Kg)

5. CA-210 Chất khử bọt xử lí nước thải

Đặc điểm:

- Dạng nhũ tương, màu trắng sữa

- Anionic yếu

- Hàm lượng rắn [%] 15 (± 1)

- pH [25 ℃] 6 ~ 8

- Trọng lượng riêng [25 ℃] 1,01 (± 0,02)

- Độ nhớt [cps] 500 ~ 2.000

Cách sử dụng

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, khi dùng sau khi pha thường pha từ 2 đến 10 lần, nên sử dụng hết trong thời gian ngắn nếu có thể và khuấy liên tục.

- Lượng đầu vào nói chung là khoảng 5 đến 100ppm, nhưng cần xác định lượng tối ưu thông qua một thí nghiệm và ứng dụng thực địa riêng biệt.

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Vui lòng tránh bảo quản ở nhiệt độ 40 ℃ hoặc cao hơn vì nói chung trạng thái nhũ tương trở nên không ổn định.

- Trong trường hợp đông lạnh trong quá trình bảo quản, hãy rã đông và sử dụng nhẹ.

- Có thể xảy ra hiện tượng tách lớp trong quá trình bảo quản lâu dài, nhưng nếu bạn khuấy nhẹ trước khi sử dụng thì không có vấn đề gì về hiệu suất.

- Nếu có thể, nên sử dụng hết trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.

Đóng gói:

- Thùng PE 2KG, 20Kg

- D / M (100, 200 Kg)

- Bulk (1.000 Kg)

6. CA-220L Chất khử bọt lọc hóa dầu xử lí nước thải

Đặc điểm:

- Nhũ tương, màu trắng đục

- Hiệu quả trong thời gian dài

- Hàm lượng rắn [%] 14 (± 1)

- pH [25 ℃] 6 ~ 8

- Trọng lượng riêng [25 ℃] 1,01 (± 0,02)

- Độ nhớt [cps] 5003,000

- Loại ion: Không ion

Ứng dụng: Khử bọt cho nhiều qui trình (lọc, hóa dầu, xử lí nước thải)

Cách sử dụng

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, khi dùng sau khi pha thường pha từ 2 đến 10 lần, nên sử dụng hết trong thời gian ngắn nếu có thể và khuấy liên tục.

- Lượng đầu vào nói chung là khoảng 5 đến 100ppm, nhưng cần xác định lượng tối ưu thông qua một thí nghiệm và ứng dụng thực địa riêng biệt.

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Vui lòng tránh bảo quản ở nhiệt độ 40 ℃ hoặc cao hơn vì nói chung trạng thái nhũ tương trở nên không ổn định.

- Trong trường hợp đông lạnh trong quá trình bảo quản, hãy rã đông và sử dụng nhẹ.

- Có thể xảy ra hiện tượng tách lớp trong quá trình bảo quản lâu dài, nhưng nếu bạn khuấy nhẹ trước khi sử dụng thì không có vấn đề gì về hiệu suất.

- Nếu có thể, nên sử dụng hết trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.

Đóng gói:

- Thùng PE 20Kg

- D / M (100, 200 Kg)

- Số lượng lớn (1.000 Kg)

7. CA-250 Chất khử bọt cho quy trình xử lý nước thải

Đặc điểm:

- Nhũ tương trắng sữa,

- Anion yếu

- Khử bọt nhanh

- Hàm lượng rắn [%] 21 (± 1)

- pH [25 ℃] 6 ~ 8

- Trọng lượng riêng [25 ℃] 1,05 (± 0,02)

- Độ nhớt [cps] 500 ~ 3.000

Ứng dụng: Khử bọt cho quy trình xử lý nước thải

Cách sử dụng

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, khi dùng sau khi pha thường pha từ 2 đến 10 lần, nên sử dụng hết trong thời gian ngắn nếu có thể và khuấy liên tục.

- Lượng đầu vào nói chung là khoảng 5 đến 100ppm, nhưng cần xác định lượng tối ưu thông qua một thí nghiệm và ứng dụng thực địa riêng biệt.

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Vui lòng tránh bảo quản ở nhiệt độ 40 ℃ hoặc cao hơn vì nói chung trạng thái nhũ tương trở nên không ổn định.

- Trong trường hợp đông lạnh trong quá trình bảo quản, hãy rã đông và sử dụng nhẹ.

- Có thể xảy ra hiện tượng tách lớp trong quá trình bảo quản lâu dài, nhưng nếu bạn khuấy nhẹ trước khi sử dụng thì không có vấn đề gì về hiệu suất.

- Nếu có thể, nên sử dụng hết trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.

Đóng gói:

- Thùng PE 20Kg

- D / M (100, 200 Kg)

- Số lượng lớn (1.000 Kg)

8. CA-1540 Chất khử bọt trong nhiều quy trình

Đặc điểm:

- Nhũ màu trắng sữa

- Độ phân tán cao trong nước

- Khử bọt nhanh chóng, trong môi trường nước trung tính hoặc kiềm

- Hoạt động trong phạm vi pH rộng và nhiều hệ thống chất hoạt động bề mặt khác nhau

Thành phần:

- pH: 7,0 ± 1 (dung dịch 5% ở 20oC)

- Hàm lượng rắn (%) 40 (± 2.0)

Ứng dụng:

- Xử lý nước thải và nước thải

- Quy trình hóa dầu

- Công thức cao su

- Dung dịch tẩy rửa

- Công nghiệp dệt, da, giấy và xi mạ

Cách sử dụng:

- Liều lượng sử dụng phụ thuộc vào quá trình.

- Lượng sản phẩm được khuyến nghị sử dụng trong quá trình là 0,1 – 0,5%.

Bảo quản:

- 6 tháng trong điều kiện bình thường.

Đóng gói: Thùng PE / phuy 100kg, 200kg

9. CA-600 Chất khử bọt qui trình nhuộm

Đặc điểm:

- Nhũ tương tự nhũ hóa màu trắng sữa

- Nhiệt độ cao, khả năng chịu kiềm lớn

Ứng dụng:

- Quy trình nhuộm, làm sạch.

10. CA-670 Chất khử bọt qui trình nhuộm và làm sạch vải

II. Chất khử bọt cho phụ gia thực phẩm

Đặc điểm chung chất khử bọt cho phụ gia thực phẩm:

- An toàn và không gây hại cho sức khỏe con người

- Khu vực được KFDA phê duyệt

- Với việc sử dụng nhựa silicon và chất nhũ hóa, được phê duyệt như phụ gia thực phẩm, sản phẩm này an toàn về mặt sinh học và vô hại.

- Tạo ra hiệu ứng tuyệt vời ngay cả khi sử dụng một lượng nhỏ

- Hiệu ứng khử bọt nhanh và lâu dài tuyệt vời

- Sản phẩm rất ổn định và trơ

Phụ gia phá bọt thực phẩm

1. F-530F Chất khử bọt trong qui trình sản xuất thực phẩm

Đặc điểm: Nhũ tương màu trắng sữa

Ứng dụng: Các quy trình thực phẩm trong các lĩnh vực đa dạng (Đậu phụ, sữa đậu nành, lên men và men, cà phê hòa tan và sản xuất trà)

2. F-500F Chất khử bọt quy trình sản xuất sản phẩm chăn nuôi

Đặc điểm chất khử bọt quy trình sản xuất sản phẩm chăn nuôi F-500F: Nhũ tương màu trắng sữa

Ứng dụng: Quy trình sản xuất sản phẩm chăn nuôi

3. F-300F Chất khử bọt qui trình sản xuất thực phẩm

Ứng dụng: Các quy trình thực phẩm trong các lĩnh vực đa dạng (Đậu phụ, sữa đậu nành, lên men và men, cà phê hòa tan và sản xuất trà)

III. Chất khử bọt cồn béo

Là một sản phẩm nhũ hóa cồn béo cao cấp, chất khử bọt (cồn) được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Nó có thể xử lý các vấn đề phát sinh từ dầu khử bọt silicon. Đặc biệt, nó rất hiệu quả trong sản xuất giấy và xử lý nước thải chăn nuôi và xử lý nước thải quy trình màng.

Đặc điểm chung chất khử bọt gốc cồn béo:

- Rất hiệu quả trên tất cả các loại giấy và chất liệu

- Ít hơn chất khử bọt gốc dầu về mức độ nhiễm bẩn phớt và định cỡ

- Với hiệu ứng khử bọt nhanh tuyệt vời, nó có hiệu quả trong việc loại bỏ bọt trên bề mặt

- Với khả năng giải phóng bền vững và khả năng phân hủy sinh học cao hơn so với chất khử bọt gốc dầu, sản phẩm này có thể giảm tải trong quá trình xử lý nước thải.

Phá bọt trong quá trình xử lý nước thải

1.CS-105 Chất khử bọt xử lí nước thải

Đặc điểm:

- Hiệu quả phân tán lâu dài

- Hàm lượng rắn: 20±1%

- pH [25 ] 8,0 ~ 9,0

- Trọng lượng riêng [25 ] 0,97 ~ 1,01

- Độ nhớt (Độ nhớt) [cps] 300 ~ 2.500

Ứng dụng:

- Xử lý nước thải

- Xử lý nước thải chăn nuôi

Cách sử dụng:

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, nên khuấy liên tục nếu có thể.

- Lượng đầu vào nói chung là 0,02 ~ 0,1% trọng lượng sản xuất, nhưng lượng đầu vào được điều chỉnh thích hợp tùy theo lượng bong bóng tạo ra do các yếu tố khác nhau.

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Sản phẩm này có độ bền lên đến 6 tháng khi được bảo quản ở nơi tối và mát.

- Hiện tượng kem xảy ra trong quá trình bảo quản có thể được loại bỏ bằng cách khuấy.

Đóng gói:

- Thùng PE 20Kg

- D / M (200 Kg)

- Số lượng lớn (1.000 Kg)

2. CS-205 Chất khử bọt xử lí nước thải các loại

Đặc điểm:

- Loại hỗn hợp, hiệu ứng khử bọt nhanh

- Hàm lượng rắn: 15±1%

- pH [25 ] 8,0 ~ 9,0

- Trọng lượng riêng [25 ] 0,97 ~ 1,01

- Độ nhớt [cps] 200 ~ 2.500

Ứng dụng: Xử lý nước thải các loại

Cách sử dụng

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, nên khuấy liên tục nếu có thể.

- Lượng đầu vào nói chung là 0,02 ~ 0,1% trọng lượng sản xuất, nhưng lượng đầu vào được điều chỉnh thích hợp tùy theo lượng bong bóng tạo ra do các yếu tố khác nhau.

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Sản phẩm này có độ bền lên đến 6 tháng khi được bảo quản ở nơi tối và mát.

- Hiện tượng kem xảy ra trong quá trình bảo quản có thể được loại bỏ bằng cách khuấy.

Đóng gói:

- Thùng PE 20Kg

- D / M (200 Kg)

- Số lượng lớn (1.000 Kg)

3. CS-612 Chất khử bọt xử lí nước thải quy trình màng lọc

Đặc điểm: Hàm lượng rắn: 30±1%

Ứng dụng: Xử lý nước thải quy trình màng lọc

3. CS-850 Chất khử bọt qui trình sản xuất giấy bột giấy

Đặc điểm:

- Hàm lượng rắn [%] 30 (± 1)

- pH [25 ℃] 7,5 ~ 9,5

- Trọng lượng riêng [25 ℃] 0,98 (± 0,02)

- Độ nhớt [cps] 200 ~ 1.000

Ứng dụng: Các quy trình sản xuất giấy và sản xuất bột giấy khác nhau

Cách sử dụng:

- Có thể dùng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, nên khuấy liên tục nếu có thể.

- Lượng đầu vào nói chung là 0,02 ~ 0,1% trọng lượng sản xuất, nhưng lượng đầu vào được điều chỉnh thích hợp tùy theo lượng bong bóng tạo ra do các yếu tố khác nhau.

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Sản phẩm này có độ bền lên đến 6 tháng khi được bảo quản ở nơi tối và mát.

- Hiện tượng kem xảy ra trong quá trình bảo quản có thể được loại bỏ bằng cách khuấy.

Đóng gói:

- Thùng PE 20Kg

- D / M (200 Kg)

- Số lượng lớn (1.000 Kg)

4.CS-870 Chất khử bọt qui trình sản xuất giất bột giấy

Đặc điểm:

- Nhiệt độ cao, hiệu quả lâu dài

- Hàm lượng rắn: 30±1%

Ứng dụng: Các quy trình sản xuất giấy và sản xuất bột giấy khác nhau

IV. Chất khử bọt dầu khoáng

Chất khử bọt gốc dầu khoáng là sản phẩm làm mờ dầu khoáng, các hợp chất este axit béo và các vật liệu kỵ nước. Với khả năng khử bọt nhanh và hiệu quả lâu dài, nó được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như cao su tổng hợp, sơn gốc nước và quy trình nhuộm. Ngoài ra, nó an toàn ở nhiệt độ cao và áp suất cao với khả năng chống kiềm tuyệt vời.

Tính năng chung chất khử bọt gốc dầu khoáng:

- Tác dụng chống tạo bọt và ức chế tạo bọt tuyệt vời

- Khả năng chịu nhiệt và kiềm tuyệt vời

- Độ ổn định nhũ tương tuyệt vời ngay cả ở nhiệt độ cao và áp suất cao

- Dễ dàng cầm nắm và sử dụng.

Ứng dụng chung chất khử bọt gốc dầu khoáng:

- Quy trình nhuộm vải

- Quy trình sản xuất mực / sơn

- Quy trình sản xuất nhựa (ví dụ: acrylic, cao su, v.v.)

- Các quy trình khác trong đó hiếm khi có thể sử dụng chất khử bọt silicon

1. CS-310 Chất khử bọt qui trình xử lí nước thải

Đặc điểm:

- Nhũ tương màu trắng sữa

- Kháng kiềm

Ứng dụng:

Quy trình xử lí nước thải trong đó hiếm khi có thể sử dụng chất khử bọt silicon.

2. CPA-1000 Chất khử bọt qui trình sản xuất mực sơn

Đặc điểm: Chất lỏng màu vàng nhạt

Khối lượng riêng [25 ] 0,90 (± 0,02)

Ứng dụng:

- Quy trình nhuộm
- Đối với mực in, quy trình sơn
- Đối với quy trình nhựa thông như acrylic, latex
- Áp dụng cho các quy trình khác

Cách sử dụng:

- Nó có thể được sử dụng dưới dạng dung dịch gốc hoặc pha loãng, và nên sử dụng dung dịch gốc càng nhiều càng tốt.

- Lượng đầu vào nói chung là khoảng 5 đến 100ppm, nhưng cần xác định lượng tối ưu thông qua một thí nghiệm và ứng dụng thực địa riêng biệt.

Bảo quản:

- Nhiệt độ bảo quản thích hợp của sản phẩm này là 5 ~ 15 trong nhà.

- Có thể xảy ra hiện tượng tách lớp trong quá trình bảo quản lâu dài, nhưng nếu bạn khuấy nhẹ trước khi sử dụng thì không có vấn đề gì về hiệu suất.

- Nếu có thể, nên sử dụng hết trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng.

Đóng gói:

- Thùng PE 18Kg

- D / M (180 Kg)

- Bulk (900 Kg)

3.CPA-1012 Chất khử bọt qui trình sản xuất mực sơn

Đặc điểm chất khử bọt qui trình sản xuất mực sơn CPA-1012 :

- Chất lỏng màu vàng nhạt

- Phân tán tốt

- Thành phần hoạt tính (%) 100
- Trọng lượng riêng [25 ℃] 0,90 (± 0,02)
- Độ nhớt [cps] 200 ~ 1,000
- Loại ion (Không ion)

Ứng dụng:

- Quy trình sản xuất mực sơn

- Dung dịch PVA

- Quy trình hóa dầu - Công thức cao su

- Dung dịch tẩy rửa

- Công nghiệp dệt, da, giấy và xi mạ

Cách sử dụng:

- Lượng Cần: 50 ~ 100 ppm

- Để tạo bọt tối ưu, chất chống tạo bọt phải được phân tán hoàn toàn trong môi trường tạo bọt.

Đóng gói:

- Thùng 18kg PE
- 180kg PE / phuy
- 900kg Thùng rời

4. CPA-1020 Chất khử bọt quy trình nhũ tương hóa cao su

Đặc điểm: Chất lỏng màu vàng nhạt

Ứng dụng: Quy trình nhũ tương cao su

5. CPA-1200 Chất khử bọt quy trình nhuộm

Đặc điểm:

- Màu trắng sữa

- Phân tán tốt

Ứng dụng: Quá trình nhuộm

V. Chất khử bọt phụ gia cho ngành công nghiệp xây dựng

Tính năng chung chất khử bọt phụ gia cho ngành công nghiệp xây dựng:

Chất khử bọt này được phát triển cho phụ gia xi măng và bê tông đặc biệt. Đặc biệt, với khả năng tương thích tuyệt vời với nhựa xây dựng, về cơ bản, nó ức chế sự hình thành bọt và nâng cao sức mạnh của sản phẩm với tác dụng ức chế tạo bọt sớm và nhanh chóng. Nó cũng làm tăng chất lượng sản phẩm bằng cách cải thiện các đặc tính bề mặt và hiệu quả san lấp mặt bằng. Ngoài ra, nó ổn định ngay cả ở nhiệt độ cao và áp suất cao với khả năng chống kiềm tuyệt vời.

- Hiệu ứng khử bọt và ngăn tạo bọt tuyệt vời

- Khả năng chịu nhiệt và kiềm tuyệt vời

- Tăng cường độ bền và đặc tính bề mặt của sản phẩm

- Dễ dàng xử lý và sử dụng

Tổng quan ứng dụng chất khử bọt cho ngành công nghiệp xây dựng:

- Phụ gia bê tông

- Quy trình sản xuất xi măng đặc biệt

- Bê tông đúc sẵn

- Xi măng chống rửa dưới nước

Phá bọt trong quá trình sản xuất bê tông

1. CS-935 Chất khử bọt phụ gia bê tông
Đặc điểm:

- Chất lỏng trong suốt

- Phức hợp chất hoạt động bề mặt

Ứng dụng chất khử bọt cho ngành công nghiệp xây dựng CS-935: Phụ gia bê tông

2. CS-936 Chất khử bọt phụ gia bê tông

Đặc điểm chất khử bọt phụ gia bê tông CS-936:

- Chất lỏng trong suốt

- Phức hợp chất hoạt động bề mặt

Ứng dụng chất khử bọt công nghiệp ngành xây dựng CS-936: Phụ gia bê tông

3. CS-940 Chất khử bọt phụ gia bê tông

Đặc điểm chất khử bọt phụ gia bê tông CS-940:

- Chất lỏng trong suốt

- Phức hợp chất hoạt động bề mặt

Ứng dụng: Phụ gia bê tông

4.CS-102 Chất khử bọt xe trộn xi măng tái chế nước rửa

Đặc điểm chất khử bọt xe trộn xi măng tái chế nước rửa CS-102:

Nhũ tương silicone màu trắng sữa

Ứng dụng: Xe trộn xi măng tái chế nước rửa

5.CS-210 Chất khử bọt xe trộn xi măng tái chế nước rửa

Đặc điểm: Nhũ tương silicone màu trắng sữa

Ứng dụng: Xe trộn xi măng tái chế nước rửa

6.CS-210 Chất khử bọt xe trộn xi măng tái chế nước rửa

Đặc điểm : Nhũ tương silicone màu trắng sữa

Ứng dụng: Xe trộn xi măng tái chế nước rửa

7.CP-700 Chất khử bọt xi măng chống rửa dưới nước, bê tông đúc sẵn

Đặc điểm:

- Bột trắng

- Phức hợp hydrocacbon

Ứng dụng: Xi măng chống rửa dưới nước, bê tông đúc sẵn

8.CP-700P Chất khử bọt xi măng chống rửa dưới nước, bê tông đúc sẵn

Đặc điểm:

- Bột trắng

- Phức hợp hydrocacbon

Ứng dụng: Xi măng chống rửa dưới nước, bê tông đúc sẵn

B. CHẤT THÁO KHUÔN/ CHỐNG DÍNH KHUÔN

Đặc tính giải phóng tuyệt vời trong quá trình hình thành như lốp xe, cao su và nhựa. Với độ bóng tuyệt vời từ silicon, nó được ứng dụng cho ô tô, đồ nội thất và các loại khác. Ngoài ra, nó ổn định về mặt hóa học và không tạo ra bất kỳ chất thải hoặc cặn cacbon hóa nào với nhiệt độ tuyệt vời.

Tháo khuôn trong sản xuất lốp xe cao su

I. Qui trình sản xuất lốp xe

1.BC-10 Chất tháo khuôn/chống dính cho quá trình kiểm tra lốp, RIM, Cắt tỉa

Đặc điểm chất tháo khuôn/chống dính cho quá trình sản xuất lốp xe BC-10 :

- Phức hợp dầu silicon

- Nhũ tương trắng sữa

- Không ion

Ứng dụng: Chất tháo khuôn/chống dính cho quá trình kiểm tra lốp, RIM, Cắt tỉa

2. BC-30 Chất tháo khuôn/chống dính cho quá trình kiểm tra lốp, RIM, Cắt tỉa

Đặc điểm chất tháo khuôn/chống dính cho quá trình sản xuất lốp xe BC-30:

- Thành phần kẽm stearat (Kẽm stearat là một hợp chất hóa học hữu cơ. Kẽm stearat là dạng xà phòng của kẽm không ưa nước. Nó không hòa tan trong các dung môi phân cực như rượu và ete nhưng hòa tan trong các hydrocacbon thơm như benzen và các hydrocacbon clo hóa khi bị đốt nóng. Nó là tác nhân rửa khuôn manh nhất trong số các xà phòng kim loại.)

- Nhũ tương trắng sữa

- Không ion

Ứng dụng chất tháo khuôn silicone BC-30: Chất tháo khuôn cho quá trình kiểm tra lốp, RIM, Cắt tỉa

3.BC-50 Chất tháo khuôn/chống dính cho quá trình kiểm tra lốp, RIM, Cắt tỉa

Đặc điểm:

- Phức hợp dầu silicon

- Nhũ tương trắng sữa

- Không ion

Ứng dụng: Chất tháo khuôn cho quá trình kiểm tra lốp, RIM, Cắt tỉa

II. Qui trình tạo hình cao su và nhựa

Sản phẩm nhũ tương này nhũ hóa dầu silicon bằng chất nhũ hóa không ion, có độ ổn định pha loãng tuyệt vời và rất tiện lợi khi sử dụng.

Khả năng phù hợp trong các quy trình đúc như nhựa cao su, và được ứng dụng cho ô tô và đồ nội thất với độ bóng tuyệt vời đặc trưng của silicone.

An toàn về mặt hóa học, không tạo ra các mảnh vụn hoặc tạp chất do quá trình cacbon hóa do khả năng chịu nhiệt tốt.

Ứng dụng chung chất tháo khuôn cho chất liệu cao su và nhựa:

- Quá trình đúc nhựa sợi

- Quá trình tráng men

- Đánh bóng ô tô, lốp xe, đồ nội thất, v.v.


1. CR-64 Chất tháo khuôn
Đặc điểm:

- Thành phần: Polydimethylsiloxan Silicone

- Nhũ tương trắng sữa

Phần trăm sử dụng: 60%

2. BC-60D Chất tháo khuôn cao su nhựa

Đặc điểm:

- Thành phần: Polydimethylsiloxan Silicone

- Nhũ tương trắng sữa

Sử dụng: 40%

3. BC-40 Chất tháo khuôn cao su nhựa
Đặc điểm:

- Thành phần: Polydimethylsiloxan Silicone

- Nhũ tương trắng sữa

Sử dụng: 40%

4.BC-35 Chất tháo khuôn cao su nhựa

Đặc điểm:

- Thành phần: Polydimethylsiloxan Silicone

- Nhũ tương trắng sữa

Phần trăm sử dụng: 35%

III. Quá trình đúc khuôn

DR-45 Chất tháo khuôn đúc cho chất liệu nhôm và hợp kim nhôm

Đặc điểm chất tháo khuôn đúc cho chất liệu nhôm và hợp kim nhôm DR-45:

- Sản phẩm nhũ hóa silicone đặc biệt và có thể được ứng dụng làm nguyên liệu cho chất giải phóng cho các quy trình đúc khuôn và đúc khuôn ở nhiệt độ cao.

- Thành phần chất: Alkylarylpolisiloxane

- Nhũ tương trắng sữa

Ứng dụng chất tháo khuôn đúc cho chất liệu nhôm và hợp kim nhôm DR-45:

- Chất tháo khuôn đúc cho nhôm và hợp kim nhôm. Độ ổn định pha loãng tuyệt vời.

- Tăng nhiệt độ bề mặt của chất tháo khuôn.

Phần trăm sử dụng: 58%

IV. Qui trình cấp độ thực phẩm

Cấp độ thực phẩm (food-grade) yêu cầu tất cả các thành phần thực phẩm, cũng như các bề mặt và dụng cụ tương tác với chúng trong quá trình sản xuất / lắp ráp, phải an toàn cho người tiêu dùng khi tiếp xúc.

1.FR-32 Chất tháo khuôn cho hộp đựng thực phẩm và màng của chúng

Đặc điểm chất tháo khuôn cho hộp đựng thực phẩm và màng của chúng FR-32:

- Thành phần: Chất Polydimethylsiloxan cấp thực phẩm

- Được chấp thuận bởi Đạo luật Vệ sinh Thực phẩm

- An toàn sinh học và vô hại với việc sử dụng nhựa silicon và chất nhũ hóa, được chấp thuận làm phụ gia thực phẩm

- Rất ổn định và trơ

Tính năng chất tháo khuôn công nghiệp FR-32:

Sản phẩm nhũ tương silicone cấp thực phẩm đặc biệt này có thể được sử dụng như một thành phần của chất tháo khuôn cho hộp đựng thực phẩm và màng của chúng.

C. SILICONE TRONG CHĂM SÓC TÓC
Đặc điểm chung silicone trong sản phẩm chăm sóc tóc:

Sản phẩm nhũ tương silicone loại O/W nhũ hóa dầu dimethicone làm thành phần chính.

Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội và điều trị, nó mang lại sự mềm mại cho tóc, cải thiện kết cấu, tạo độ bóng cho tóc và bảo vệ tóc khỏi các kích ứng bên ngoài.

- Dễ bảo quản với độ ổn định nhũ tương tuyệt vời

- Có thể phân tán trong nước tuyệt vời

- Dễ dàng áp dụng cho dầu gội

- Bao phủ tóc đều và giữ cho tóc mềm mượt và sáng bóng

- Bảo vệ tóc khỏi bị hư tổn khi chải hoặc sấy khô

- Bao phủ các hoạt chất

Ứng dụng:

- Dùng cho gội, xả, gội + xả

- Giữ cho tóc bóng và mượt. Có khả năng phân tán trong nước cao với độ ổn định nhũ tương cao và độ ổn định lưu trữ tốt.

Sử dụng:

- Gội, xả, gội + xả

- Hòa tan trong nước như để chăm sóc tóc

- Sản phẩm chăm sóc da

Phụ gia phụ trợ sản xuất dầu gội

1. CS-770 Silicone trong sản xuất mỹ phẩm

Đặc điểm:

- Nhũ tương trắng sữa

- Độ nhớt: 1,000~7,000

- Hàm lượng rắn: 60,0 (± 2,0)

- Trọng lượng riêng [25 ] 0,98 (± 0,02)

Ứng dụng:

- Dầu gội đầu và chất dưỡng tóc.

- Công thức chăm sóc tóc

- Giải pháp chăm sóc da

Đóng gói: Thùng PE 20kg

2. CS-770A Silicone trong sản xuất mỹ phẩm
Đặc điểm:

- Nhũ tương trắng sữa

- Hàm lượng rắn: 62,0 (± 2,0)

- Độ nhớt: 1.000 ~ 7.000

- Gốc dầu: 60,000cs

3. CS-760
Đặc điểm: Silicone trong sản xuất mỹ phẩm CS-760:

- Nhũ tương trắng sữa

- Hàm lượng rắn: 75.0 (± 2.0)

- Độ nhớt: 000 ~ 9.000

Ứng dụng:

- Sản phẩm xử lý làm mềm vải

- Dầu gội, dầu xả và sản phẩm xả

- Sản phẩm hòa tan trong nước như chăm sóc tóc

- Sản phẩm chăm sóc da

Bảo quản:

- Khi bảo quản nên để ở nhiệt độ phòng càng tốt.

- Vui lòng tránh bảo quản ở nhiệt độ 40 hoặc cao hơn vì nói chung trạng thái nhũ tương trở nên không ổn định.

- Trong trường hợp đông lạnh trong quá trình bảo quản, hãy rã đông và sử dụng nhẹ.

- Có thể xảy ra hiện tượng tách lớp trong quá trình bảo quản lâu dài, nhưng nếu bạn khuấy nhẹ trước khi sử dụng thì không có vấn đề gì về hiệu suất.

4.CS-2000 Silicone trong sản xuất mỹ phẩm

Đặc điểm silicone trong sản xuất mỹ phẩm CS-2000:

- Silicone biến tính amin

- Chất lỏng nửa trong suốt

- Hàm lượng rắn: 35,0 (± 2,0)

- Độ nhớt: Dưới 500

D.CHẤT PHỤ TRỢ TRONG DỆT MAY

Các sản phẩm có thể áp dụng cho tất cả các ngành công nghiệp dệt từ tiền xử lý dệt may đến nhuộm và gia công hoàn thiện. Các sản phẩm hiện đang được cung cấp cho trong nước và nước ngoài. Nó đã phát triển và phân phối nhiều loại sản phẩm đã qua xử lý hoàn thiện có thẩm quyền đáp ứng nhu cầu và nhu cầu của khách hàng, bao gồm cả chất làm mềm silicon đặc biệt.

Hoá chất phụ trợ ngành dệt may

I. Tiền xử lí

1. Chất khử trong định dạng kích thước, ổn định / trung hòa của H2O2
1.1. TEXSANSIZE MSPS Chất phụ trợ trong định cỡ dệt may

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic

- Bột trắng

Ứng dụng: Định cỡ dệt

1.2. TEXSANON ST Chất ổn định của H2O2

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

- Không ion

Ứng dụng: Chất ổn định của H2O2

1.3. TEXSANON NS Chất trung hòa của H2O2

Đặc điểm:

- Thành phần: Muối đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng chất trung hòa H2O2 công nghiệp TEXSANON NS: Chất trung hòa của H2O2

II. Chất nhuộm
1. Phụ gia chống nhăn
1.1.TEXSANCREASE S Phụ gia chống nhăn cho vải
Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic,…

- Bột trắng

Ứng dụng: Phụ gia chống nhăn cho các loại vải

1.2. TEXSANSOFT DP Chất chống nhăn cho vải polyester

Đặc điểm:

- Phức hợp Polyester

- Màu vàng nhạt

- Không ion

Ứng dụng: Chất chống nhăn cho polyester

2. Chất phân tán/Chất làm phẳng Chất phân tán cho vải polyester

2.1. TEXSANDISPER PFW Chất trợ phân tán cho vải polyester

Đặc điểm:

- Chất hoạt động bề mặt đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic,…

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng: Chất phân tán cho polyester

2.2. TEXSANLEVEL RD Chất làm phẳng cho bông

Đặc điểm:

- Chất lỏng trong suốt không màu

- Không ion

Ứng dụng: Chất làm phẳng cho bông

3. Chất xà phòng

3.1TEXSANSOAP TC Thuốc nhuộm xà phòng

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoạt động bề mặt anion

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng: Thuốc nhuộm xà phòng

3.2. TEXSANSOAP NF Chất xà phòng cho thuốc nhuộm màu trong polyester

Đặc điểm:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoạt động bề mặt anion

- Bột trắng

Ứng dụng: Chất xà phòng cho thuốc nhuộm màu trong polyester

4. Chất chống tạo bọt

4.1.TEXSANTIFOAM AF: sử dụng trên tiền xử lý và nhuộm

Đặc điểm:

- Nhũ tương silicone trắng sữa

- Không ion

Ứng dụng: Thường sử dụng trên tiền xử lý và nhuộm

4.2. TEXSANTIFOAM CPA-1200

Đặc điểm:

- Nhũ tương dầu khoáng màu trắng sữa

- Không ion

- Loại không silicone, nhiệt độ cao, áp suất cao

4.3. TEXSANTIFOAM CA-670 Xử lý trước và nhuộm

Đặc điểm:

- Nhũ tương tự nhũ hóa, màu trắng sữa

- Không ion

- Nhiệt độ cao, kháng kiềm

Ứng dụng: Xử lý trước và nhuộm, Nhiệt độ cao, Kháng kiềm

III.Chất hoàn thiện

1. Chất làm mềm cho vải thành phẩm

1.1. TEXSANSOFT FK Chất làm mềm cho các loại vải

Đặc điểm:

- Dẫn xuất axit béo

- Vảy hơi vàng nhạt

Ứng dụng: chất làm mềm cho các loại vải TEXSANSOFT FK

1.2. TEXSANSOFT PCN Chất làm mềm thấm hút

Đặc điểm:

- Este axit béo

- Vảy trắng

- Không ố vàng

1.3.TEXSANTOFT TWN

Đặc điểm:

- Polyalcohol ester Chất dẫn xuất

- Chất lỏng màu vàng nhạt

Ứng dụng: Chất làm mềm thấm hút

2.Chất làm mềm silicone

2.1.TEXSANSOFT CSE-920: Chất làm mềm tất cả các loại vải

Đặc điểm chất làm mềm cho các loại vải TEXSANSOFT CSE-920:

- Thành phần: Amino Silicone

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Ứng dụng chất làm mềm gốc silicone: Làm mềm tất cả các loại vải

2.2.TEXSANSOFT CSE-980 Chất làm mềm cho các loại vải đã qua xử lý

Đóng gói: Thùng 100Kg/2

Đặc điểm:

- Trạng thái: Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt hoặc trong suốt

- pH 6 ± 1 (dung dịch 5% ở 20oC)

Hướng dẫn sử dụng:

– Phương pháp nhúng vải vào dung dịch:
Liều dùng: 10 ~ 15g / l (30% nhũ tương)

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

– Phương pháp ngâm vải vào dung dịch:

Liều dùng: 2 ~ 5% (o.w.f) (30% nhũ tương)

Tỷ lệ pha: 1: 10 ~ 15

Nhiệt độ: 30 ~ 40 ℃

Thời gian ngâm: 30 phút

Bảo quản:

Hạn sử dụng 6 tháng trong điều kiện thường.

Đóng gói: Thùng 100Kg/2

Xuất xứ: Hàn Quốc

2.3.TEXSANSOFT KTS-40

Đặc điểm:

- Amino Silicone tự nhũ hóa

- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

3.Chất tạo màu cho vải

3.1.TEXSANDEEP HSN Chất tạo màu cho bông và vải pha bông

Đặc điểm: Nhũ tương silicone đặc biệt, trắng sữa

Ứng dụng: Sử dụng cho bông và vải pha bông

3.2. TEXSANDEEP PES Chất tạo màu cho Polyester và vải pha polyester

Đặc điểm: Nhũ tương silicone đặc biệt, trắng sữa

Ứng dụng: Polyester và vải pha polyester

4.Chất chống bám màu

TEXSANTIBACK CLS-7 Chất chống nhuộm màu cho vải denim

Đặc điểm chất chống nhuộm màu cho vải denim TEXSANTIBACK CLS-7:

- Hỗn hợp polyme đặc biệt

- Chất lỏng màu vàng nhạt

- Không ion

Ứng dụng: Chất chống nhuộm màu cho vải denim

5. Chất cải thiện độ bền khô và ướt, chà xát

- Hỗn hợp polyme đặc biệt

- Chất lỏng nửa trong suốt

- Không ion

Ứng dụng: Chất cải thiện độ bền khô và ướt, chà xát

E. THUỐC NHUỘM VAT KEDANTHREN

Thuốc nhuộm VAT là thuốc nhuộm có độ bền rửa, ánh sáng mặt trời và clo cao nhất trong số các loại thuốc nhuộm hiện có, bằng cách thêm hóa chất vào thuốc nhuộm không hòa tan và làm cho chúng tan trong nước và thâm nhập vào các sợi đầu và oxy hóa và phát triển. Kedanthrene là một sản phẩm thân thiện với môi trường với hàm lượng kim loại nặng thấp. ECO Friendly là thuốc nhuộm tối ưu cho quần áo bảo hộ lao động đặc biệt và các sản phẩm có độ bền tốc độ cao.

Gồm tổng cộng 40 màu.

F. BỘT MÀU (DÙNG CHO BỘT GIẶT)

Bột màu

Đặc điểm bột màu cho bột giặt:

Chất chống tạo bọt silicon có sẵn dưới dạng hợp chất và nhũ tương thích hợp để sử dụng trong cả hệ thống nước và và không phải nước

Có thể áp dụng cho một loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Ứng dụng:

- Áp dụng cho bột giặt và các sản phẩm khác và làm cho chúng trông đẹp hơn và dễ bán hơn.

- Được thêm vào chất tẩy bột và làm cho vải sáng và bóng.

- Không xảy ra hiện tượng di chuyển thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm dù tiếp xúc trực tiếp với các sản phẩm như quần áo trong nước.

- Có thể tạo ra các hạt màu đa chức năng.

G. HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG

Hoá chất môi trường

1.BIO-MAC

Thành phần: Bacillus, Pseudomonas

Ứng dụng

Loại bỏ nấm có hại và giúp tăng trưởng dinh dưỡng

2.C-HIFLOC:

- Chất keo tụ chitosan

- Thành phần Chitosan

- Số lượng vi khuẩn: 1.500 ~ 3.000

Ứng dụng

Khả năng chìm trong quá trình sinh học tốt

3.Chất khử mùi: SUPOLIN

- Hợp chất Β-phốt pho

- Số lượng vi khuẩn: 5~10%

Ứng dụng

Chất khử mùi phản ứng hóa học & trung hòa.

H. CÁC SẢN PHẨM OEM & ODM

1. Chất tẩy rửa

2. Chất tẩy rửa không huỳnh quang

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Công Ty Cổ Phần The One Việt Nam
HotLine: 0904563963